Là giải pháp hoàn hảo cho các ứng dụng yêu cầu vừa hiển thị giá trị áp suất tại chỗ, vừa truyền tín hiệu về phòng điều khiển hoặc đóng mở mạch. Đồng hồ đo áp suất cơ điện tử bao gồm đồng hồ đo áp suất và công tắc áp suất hoặc thiết bị truyền tín hiệu áp suất. Một thiết bị phục vụ cho hai mục đích.
Loại (nguyên lý đo): Ống Bourdon, Màng (Diaphragm), Capsule element
Model điển hình: PGS23, PGS43, PGS21, DPGS43, 532.53+8xx, DPGS43HP, 432.36+8xx, 432.56+8xx, PGT23, PGT43, PGT21, DPGT43, DPGT63,DPGT40……
Các thông số chính:
- Đường kính mặt đồng hồ (mm): 40, 50, 63, 80, 100, 110, 160
- Dải đo: từ 0…0.6 đến 0… 1,600 bar
- Tín hiệu ra:
- Các loại công tắc:
- Micro switch
- Inductive contact (cho ứng dụng phòng nổ)
- Magnetic snap-action contact
- Electronic contact (NPN/PNP output)
- Reed switch
- Kiểu tiếp điểm: NO, NC, SPDT
- Lên tới 4 công tắc cho mỗi thiết bị
- Thiết kế vỏ: kết cấu thép không gỉ, vỏ nhựa, vỏ hợp kim đồng, vỏ nhôm.
- Vật liệu cơ cấu đo: thép không gỉ các loại (SS 304, SS316, SS 316L, 316Ti), hợp kim đồng, hastelloy, PTFE, monel, Nickel, Tantalum,… và nhiều loại vật liệu khác theo yêu cầu của khách hàng.
- Chống rung và chống sốc với loại vỏ điền dầu chống rung
- Có thể kết hợp với các loại màng (diaphragm seal)
- Phiên bản đặc biệt: phiên bản đảm bảo an toàn SN, S1N, phiên bản bảo vệ chống quá áp, phiên bản tích hợp chỉ thị áp suất làm việc.
Ứng dụng:
- Giám sát hệ thống và điều khiển quá trình
- Các loại ứng dụng trong công nghiệp chung: chế tạo máy, đóng tàu, công nghệ đo lường và điều khiển, thủy lực và khí nén, bơm và máy nén
- Các loại ứng dụng trong ngành công nghiêp chế biến: hóa chất, lọc hóa dầu, công nghiệp dầu khí, khí tự nhiên, dùng cho cả môi trường khắc nghiệt
- Có thể đo được bất kỳ loại môi chất nào nhờ chọn loại cơ cấu đo phù hợp